UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG MẦM NON HOA LAN
|
Biểu mẫu 1.1
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học 2021-2022
STT
|
Nội dung
|
Kết quả dự kiến đạt được cuối năm học
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Tên chương trình giáo dục mầm non thực hiện
|
Chương trình giáo dục mầm non (Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD-ĐT)
|
Chương trình giáo dục mầm non (Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ GD-ĐT)
|
II
|
Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc,
giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
1
|
Chất lượng nuôi dưỡng trẻ
|
100% trẻ được ăn bán trú tại trường.
|
100% trẻ được ăn bán trú tại trường.
|
100% trẻ được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị
|
100% trẻ được cung cấp chế độ và khẩu phần ăn đảm bảo theo nhu cầu khuyến nghị
|
2
|
Chất lượng chăm sóc sức khỏe, đảm bảo an toàn cho trẻ
|
* Cân nặng:
- Kênh Bình thường:
Cuối năm đạt: 100 %
- Kênh cao hơn:
Cuối năm : 0 %
Khống chế tỷ lệ thừa cân, béo phì.
- Kênh suy dinh dưỡng:
Cuối năm đạt: 0 %.
* Chiều cao:
- Kênh Bình thường:
Cuối năm đạt: 100%
- Kênh thấp còi:
Cuối năm đạt 0 %.
* Kết quả khám sức khỏe:
- Loại I: 68 %.
- Loại II: 32%.
- Loại III: 0 %.
|
* Cân nặng:
- Kênh Bình thường:
Cuối năm đạt: 96.3 %
- Kênh cao hơn:
Cuối năm : 3.3 %
( Do học sinh nghỉ dịch ở nhà dài ngày)
- Kênh suy dinh dưỡng:
Cuối năm còn: 0.5 %.
* Chiều cao:
- Kênh Bình thường:
Cuối năm đạt: 98%
- Kênh thấp còi:
Cuối năm còn: dưới 2%.
* Kết quả khám sức khỏe:
- Loại I: 67 %.
- Loại II: 33 %.
|
3
|
Chất lượng giáo dục trẻ
|
- Giáo dục phát triển thể chất:
+ Đạt: 97%
+ Cần cố gắng: 3 %
- Giáo dục phát triển ngôn ngữ
+ Đạt: 89 %
+ Cần cố gắng: 11 %
- Giáo dục phát triển nhận thức:
+ Đạt: 84 %
+ Cần cố gắng: 16 %
- Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mĩ
+ Đạt: 86%
+ Cần cố gắng: 14 %
|
- Giáo dục phát triển thể chất:
+ Đạt: 97 %
+ Cần cố gắng: 3 %
- Giáo dục phát triển ngôn ngữ
+ Đạt: 93 %
+ Cần cố gắng: 7 %
- Giáo dục phát triển nhận thức:
+ Đạt: 92 %
+ Cần cố gắng: 8 %
- Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội
|